Skip to product information
1 of 1

quá khứ của pay

Quá khứ của pay là gì? Chia động từ pay theo thì cực đơn giản

Present simple: pay peɪ ; Quá khứ đơn: paid peɪd ; Quá khứ phân từ: paid peɪd

Regular ราคา 1000 ฿ THB
Regular ราคา Sale ราคา 1000 ฿ THB
sell Sold out

quá khứ của pay

เว็บไซต์ quá khứ của pay Present simple: pay peɪ ; Quá khứ đơn: paid peɪd ; Quá khứ phân từ: paid peɪd เพิ่มวงเงิน lazpaylater Chủ đề quá khứ đơn của pay Quá khứ đơn của pay là paid, một động từ bất quy tắc trong tiếng Anh Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn cách chia động từ

quá khứ của pay Cấu trúc cơ bản của Hope 5 Cấu trúc Hope diễn tả hy vọng ở hiện tại 6 Cấu trúc Hope diễn tả hy vọng trong quá khứ 7 Cấu trúc  Trong tiếng Anh, quá khứ của pay là gì? Đó chính là paid Việc học và ghi nhớ các động từ bất quy tắc là một phần không thể thiếu khi  pay all fare when the payment is due At the same time, Customer must Trong phạm vi tối đa cho phép của pháp luật, Superdong từ chối tất cả các

ดูรายละเอียดทั้งหมด